
Từ điên năng lưc
Từ điên năng lưc
về phâm chât
về phâm chât
dưa theo
dưa theo
Organizational Readiness Office
Organizational Readiness Office
(ORO)
(ORO)
January 2006
Từ điên năng lưc
Từ điên năng lưc
về phâm chât
về phâm chât
dưa theo
dưa theo
Organizational Readiness Office
Organizational Readiness Office
(ORO)
(ORO)
January 2006
Năng lưc là gì?
Năng lưc là kiên thưc, kỹ năng (khả năng quan sat và hành đông), phâm chât (hành vi, tinh cach, đông lưc,...) cân thiêt
để đat năng suât cua ngươi làm viêc thành công. Năng lưc bao gôm:
-
Kiên thưc (Knowledge): Nhưng hiểu biêt về tư nhiên, xã hôi, nghề nghiêp.
-
Kỹ năng (Skill): bao gôm kỹ năng nghiêp vụ (business skill) và kỹ năng kỹ thuât (technical skill).
-
Phâm chât (Value): Hành vi (behaviour), tinh cach (trait), ...
Năng lưc sẽ đươc tich hơp để sử dụng phục vụ cho cac chưc năng nguôn nhân lưc.
Năng lưc trong Từ điên đươc câu truc như thế nào?
Moi năng lưc trong từ điển đều có đinh nghia. Môi năng lưc cung bao gôm môt thươc đo mưc thành thao chỉ ra toàn bô
mô tả năng lưc. Hâu hêt thươc đo mưc thành thao có năm mưc. Môi mưc thành thao đươc mô tả theo chỉ bao về hành vi
(hoat đông cân phải làm đươc). Hành vi ở môi mưc cua thươc đo mang tinh minh hoa hơn là xac đinh; đó là cac vi dụ có
thể về hành vi. Môi mưc năng lưc mang tinh tich luy nghia là dù cho cac hành vi ở mưc thâp hơn không đươc lâp lai ở
mưc cao hơn nhưng đương nhiên đươc ap dụng.
Dung Từ điên này như thế nào?
Nôi dung cua từ điển này thể hiên cac năng lưc về phâm chât hoăc năng lưc phi kỹ thuât. Từ điển có thể đươc sử dụng
cho nhiều mục đich khac nhau bao gôm tuyển dụng và bố tri nhân viên, đào tao, phat triển nghề nghiêp và quản lý năng
suât. Đối vơi môi công viêc, chon năng lưc và hoc thành thao là điều tối quan trong nhât để đat đươc năng suât tốt nhât.
LAC VIÊT- Từ điên Năng lưc về Phâm chât
2/17
Nôi dung
E1-Làm viêc Nhom (Teamwork)............................................................................................................1
E2-Xây dưng Mang lươi và Quan hê (Networking / Relationship Building).....................................2
E3-Truyên thông - Giao tiếp (Communication)...................................................................................3
E4-Tâp trung cho Khach hàng (Client Focus).....................................................................................4
E5-Đôi tac (Partnering)..........................................................................................................................5
T1-Tài lanh đao tâp thê (Team Leadership).........................................................................................6
L1-Tư duy sang tao (Initiative)..............................................................................................................7
L2-Phat triên nhân lưc (Developing Others)........................................................................................8
L3-Lanh đao sư thay đôi (Change Leadership)...................................................................................9
L4-Đinh hương và Tư duy chiến lươc (Visioning and Strategic Thinking)....................................10
E(mployee): Dành cho Nhân viên:
E1: moi Nhân viên.
E2: liên quan đên kinh doanh, tiêp thi.
E3: đên mưc 3 vơi moi nhân viên. Mưc 4,5 cho kinh doanh, tiêp thi, lãnh đao.
E4: nhân viên kinh doanh, tiêp thi, dich vụ khach hàng.
E5:nhân viên liên quan đên xây dưng và phat triển đối tac.
T(eam Leader):
T1: Dành cho Trưởng Nhóm, Quản lý (Đề an, Sản phâm, ...).
L(eader):
L1, L2, L3,L4: Lãnh đao (GĐTT, Trưởng Phong).
Hướng dẫn xây dựng từ điển năng lực có các bước rõ ràng kèm biểu mẫu, ví dụ tham khảo
Bình luận