
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên:
1
A.
1
2
3
4
5
B
1
2
3
4
5
6
C
1
2
3
Chú thích
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên:
1
A.
1
2
3
4
5
B
1
2
3
4
5
6
C
1
2
3
Chú thích
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Họ tên:
2
Kiểm soát tồn kho theo định mức: Giá trị bình quân tồn kho/Doanh thu/tháng
Tỷ lệ chênh lệch chi phí mua hàng thực tế so với kế hoạch được duyệt
Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ
Xây dựng và từng bước hoạch hoàn thiện mạng lưới cung ứng
Mức độ phối hợp với các phòng ban
Số lần vi phạm nội quy
Số lần nhân viên vi phạm quy trình
Mức độ hỗ trợ cho các nhân viên trong phòng
Số sáng kiến đóng góp khả thi.
Các công việc thường xuyên theo MTCV
Các dự án và công việc đột xuất
Triển khai hệ thống ISO
Triển khai hệ thống ERP
Xây dựng danh sách vật tư PMH kèm mã ERP và tích hợp hình ảnh, TCKT…
Các dự án và công việc đột xuất
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
Gắn liền với KPI bộ phận
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC khác
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC TQ
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
123
Bình luận