
M
ã
Tên năng
lực
Mức
Mô tả năng lực
A21
Được đào tạo cơ bản về Kỹ năng giao tiếp và xây dựng quan hệ. Có khả năng duy trì các
mối quan hệ làm việc với các đối tác trong và ngoài doanh nghiệp (đồng nghiệp, cán bộ kỹ
thuật và cấp thấp của khách hàng, cán bộ cấp thấp của bạn hàng…). Thể hiện sự thấu
hiểu, quan tâm, chia sẻ các vấn đề, những ý kiến và công việc của khách hàng.
A22
Được đào tạo nâng cao về Kỹ năng giao tiếp và xây dựng quan hệ. Có khả năng thiết lập
các mối quan hệ tốt đẹp, tin tưởng lẫn nhau với các đối tác trong và ngoài doanh nghiệp
(đối tác cấp trung của khách hàng và đối tác). Thường xuyên có các hành động nhằm
củng cố các mối quan hệ nhằm tăng cường hiệu quả làm việc.
A23
Hỗ trợ, hướng dẫn người khác mở rộng các mối quan hệ của họ đồng thời mở rộng các
mối quan hệ của bản thân (với các cán bộ cấp cao của khách hàng và đối tác). Tích cực
tìm kiếm những mối quan hệ mang lại lợi ích cho công ty và khách hàng.
A24
Định hướng cho việc thiết lập và nuôi dưỡng các mối quan hệ hiện thời. Xác định và xây
dựng những quan hệ tiềm năng (thậm chí không liên quan trực tiếp đến công việc
kinh doanh)
để đạt được mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp.
A31
Được đào tạo căn bản về Kỹ năng Giao tiếp Hiệu quả. Thể hiện hiểu biết về những nhu
cầu căn bản của khách hàng đối với sản phẩm, dịch vụ của công ty. Thể hiện sự quan
tâm
đến khách hàng, có khả năng phối hợp với đồng nghiệp hoặc chuyển những yêu
cầu của khách hàng đến những người có trách nhiệm, đảm bảo sự hài lòng của khách
hàng.
A32
Được đào tạo về kỹ năng Điều tra Nhu cầu của khách hàng. Chủ động tìm hiểu, điều tra
mong muốn và nhu cầu của khách hàng. Chủ động đáp ứng yêu cầu, giải quyết phản hồi
của khách hàng. Giúp khách hàng nhận biết những nhu cầu/mong muốn chưa được làm
rõ của họ.
A33
Luôn
hành động hướng tới sự thoả mãn của khách hàng. Tiên phong trong các hoạt
động điều tra nhu cầu khách hàng. Hướng dẫn người khác nắm bắt, duy trì nhu cầu và
mong muốn của khách hàng để gia tăng sự hài lòng của họ.
A34
Thiết lập và truyền đạt mục tiêu của công ty hoạt động theo nhu cầu, mong muốn và sự
hài lòng của khách hàng. Xây dựng kế hoạch và chiến lược sản phẩm dịch vụ dài hạn
đáp ứng nhu cầu và mong đợi của khách hàng. Xây dựng các quy trình, cơ chế để có
thể nắm bắt hiệu quả những phản hồi và nhu cầu của khách hàng.
A51
Được đào tạo căn bản về nghiệp vụ bán hàng (Basic Effective Sales Skills). Được đào
tạo căn bản về sản phẩm/dịch vụ mà công ty cung cấp và quy trình bán hàng. Biết cách
xử lý yêu cầu mua hàng, thực hiện hiệu quả các bước trong quy trình bán hàng để bán
được sản phẩm cho khách hàng. Doanh số ký hàng năm khoảng 100K$ - 300K$ trở
lên
A52
Được đào tạo nâng cao về nghiệp vụ bán hàng (Advanced Effective Sales Skills).
Được đào tạo nâng cao về các sản phẩm/dịch vụ của công ty và các sản phẩm cạnh
tranh trên thị trường. Hiểu được quan tâm của khách hàng đối với sản phẩm/dịch vụ của
công ty, từ đó thuyết phục được họ mua sản phẩm/dịch vụ của công ty. Doanh số ký
hàng năm khoảng 300K->500K$ trở lên. D60
A53
Hiểu rõ về các sản phẩm, dịch vụ do mình cung cấp. Tư vấn cho khách hàng lựa chọn
các giải pháp khác nhau thỏa mãn nhu cầu khác nhau của họ. Có khả năng tổ chức quy
trình bán hàng
hiệu quả với sự tham gia của nhiều người. Hướng dẫn người khác thực
hiện quá trình bán hàng. Quản lý được một nhóm tối thiểu 3 cán bộ, doanh số ký
hàng năm của nhóm đạt trên 1M$ và hoàn thành 80% kế hoạch của nhóm trong 2
năm liền
A54
Đề ra chiến lược bán hàng. Có thể nhận biết và tiếp cận các khách hàng tiềm năng. Luôn
tìm kiếm các phương pháp mới để tiếp cận khách hàng. Quản lý một hướng kinh doanh
có nhiều nhóm kinh doanh. Doanh số ký hàng năm của hướng từ 1.5M$ trở lên và
hoàn thánh 80% kế hoạch của hướng kinh doanh trong 2 năm liền
A5
Kỹ năng bán
hàng
MÔ TẢ NĂNG LỰC
A2
Xây dựng
quan hệ
A3
Định hướng
khách hàng
Bình luận